Từ điển dịch (chưa đầy đủ)
[lên mức trên] Absolutisme (Chế độ) toàn trị. Acte de succession Giấy khai thừa kế. Actifs Tài sản, sở hữu. Action Phiếu góp vốn. Actionnaire Người giữ vốn góp. Additionnel Phụ trội. Analyse Phân tích.…
[lên mức trên] Absolutisme (Chế độ) toàn trị. Acte de succession Giấy khai thừa kế. Actifs Tài sản, sở hữu. Action Phiếu góp vốn. Actionnaire Người giữ vốn góp. Additionnel Phụ trội. Analyse Phân tích.…
[sau] [trước] [lên mức trên] Trên nguyên tắc, cơ chế qua đó những nước giàu sở hữu một phần những nước nghèo có thể có những hiệu ứng tốt đẹp cho sự giảm chênh lệch.…
[sau] [trước] [lên mức trên] Để đơn giản hóa, ta đã giả sử từ đầu sách là thu nhập quốc gia và sản phẩm trong nước trùng nhau trong nội bộ một khối châu lục…
[sau] [trước] [lên mức trên] Lược đồ chung này khá quen thuộc, nhưng nó xứng đáng được nói rõ và trau chuốt kĩ trên nhiều điểm. Trước tiên, gói gọn Châu Âu và Châu Mĩ…
[sau] [trước] [lên mức trên] Tóm lại, bất bình đẳng trên phạm vi toàn cầu đối lập những nước có thu nhập trung bình theo đầu người khoảng 150-200 euro một tháng (Châu Phi dưới…
[sau] [trước] [lên mức trên] Ta hãy bắt đầu bằng việc xem xét tiến trình của sự phân bố sản phẩm toàn cầu. Tiến trình này được biết khá rõ, ít nhất là từ đầu…
[sau] [trước] [lên mức trên] Những khái niệm chính về sản phẩm và thu nhập, về vốn và tài sản, về tỉ số vốn/thu nhập và về tỉ lệ lãi trên tài sản giờ…
[sau] [trước] [lên mức trên] Bây giờ ta có thể trình bày qui luật cơ bản đầu tiên của chủ nghĩa đồng vốn - qui luật cho phép gắn dự trữ vốn với dòng thu…
[sau] [trước] [lên mức trên] Giờ ta đã định nghĩa những quan niệm về thu nhập và về vốn rồi, ta có thể trình bày qui luật sơ cấp đầu tiên liên hệ hai khái…
[sau] [trước] [lên mức trên] Để việc thuyết trình được đơn giản, ta sẽ sử dụng các từ “vốn” và “tài sản” thay phiên nhau như những từ hoàn toàn cùng nghĩa. Theo một số…